Cùng Honda City mới với những công nghệ vượt trội, hãy bức phá
lập thêm những chiến công trên con đường danh vọng
Danh mục | |||
---|---|---|---|
|
|||
Kiểu động cơ | SOHC i-VTEC, 4 xy lanh thẳng hàng | ||
Hộp số | Vô cấp/CVT Ứng dụng công nghệ Earth Dreams Technology |
||
Dung tích xi lanh | 1.497 | ||
Công xuất cực đại (Kw/rpm) | 88/6.600 | ||
Mô men xoắn cực đại (Nm/rpm) | 145/4.600 | ||
Đường kính xy lanh x Hành trình piston (mm x mm) | 73,0 x 89,4 | ||
Dung tích thùng nhiêu liệu (lít) | 40 | ||
Hệ thống nhiên liệu | Phun xăng điện tử/PGM-FI | ||
Van bướm ga điều chỉnh bằng điện tử |
|
||
Mức tiêu thụ nhiên liệu | |||
Được thử nghiệm bởi Trung tâm Thử nghiệm khí thải phương tiện giao thông cơ giới và đường bộ (NETC). Cục đăng kiểm Việt Nam theo Quy chuẩn QCVN 86:2015/BGTVT Được kiểm tra và phê duyệt bởi Phòng Chứng nhận chất lượng xe cơ giới (VAQ). Cục đăng kiểm Việt Nam. Mức tiêu thụ nhiên liệu thực tế có thể thay đổi do điều kiện sử dụng, kỹ năng lái xe và tình trạng bảo dưỡng kỹ thuật của xe. |
|||
Mức tiêu thụ nhiên liệu chu trình tổ hợp (lít/100km) |
|
||
Mức tiêu thụ nhiên liệu chu trình đô thị cơ bản (lít/100km) |
|
||
Mức tiêu thụ nhiên liệu chu trình đô thị phụ (lít/100km) |
|
||
Kích thước / Trọng lượng | |||
Dài x Rộng x Cao (mm) | 4.440 x 1.694 x 1.477 | ||
Chiều dài cơ sở (mm) | 2600 | ||
Chiều rộng cơ sở (mm) |
|
||
Khoảng sáng gầm xe (mm) | 135 | ||
Bán kính quay vòng tối thiểu (m) | 5,61 | ||
Trọng lượng không tải (kg) |
|
||
Trọng lượng toàn tải (kg) | 1.530 | ||
Dung tích khoang chứa đồ (lít) | 536 | ||
Bánh xe | |||
Cỡ lốp | 185/55R16 | ||
La zăng đúc | 16 inch | ||
Hệ thống giảm sóc | |||
Hệ thống treo trước | Độc lập Mcpherson | ||
Hệ thống treo sau | Giằng xoắn | ||
Hệ thống phanh | |||
Phanh trước | Phanh đĩa | ||
Phanh sau | Phanh tang trống | ||
Ngoại thất | |||
Đèn pha |
|
||
Đèn chạy ban ngày | LED | ||
Đèn sương mù | có | ||
Đèn phanh thứ 3 lắp cao | có | ||
Cửa kính điện (tự động lên xuống) | có | ||
Cửa kính điện tự động lên xuống một chạm, chống kẹt (ghế lái) | có | ||
Gương chiếu hậu tích hợp đèn báo rẽ | có | ||
Gương chiếu hậu chỉnh điện, gập điện | có | ||
Tay nắm cửa mạ crôm | có | ||
Ăng-ten hình vây cá mập có | có | ||
Nội thất | |||
Hệ thống điều hoà nhiệt độ 2 chiều |
|
||
Cửa gió điều hoà cho hàng ghế sau | có | ||
Bộ điều khiển gương chiếu hậu | có | ||
Đồng hồ hiển thị tiêu hoa nhiên liệu tức thời, trung bình và quãng đường còn lại mà xe có thể đi được | có | ||
Nút cài đặt hành trình trên bảng đồng hồ | có | ||
Chất liệu ghế |
|
||
Hàng ghế sau có thể gập 60:40 thông với khoang hành lý | có | ||
Ghế lái điều chỉnh 4 hướng | có | ||
Bệ tựa tay cho người lái | có | ||
Gương trang điển cho hàng ghế trước | có | ||
Đèn đọc bản đồ phía sau | có | ||
Tay nắm cửa phía trong mạ crôm | có | ||
Tay lái | |||
Hệ thống lái trợ lực điện | có | ||
Chất liệu |
|
||
Tay lái điều chỉnh 4 hướng | có | ||
Tay lái tích hợp lẫy chuyển số tay | có | ||
Tay lái tích hợp nút điều khiển chế độ thoại rảnh tay | có | ||
Tay lái tích hợp nút điều khiển hệ thống âm thanh | có | ||
Tay lái tích hợp nút điều khiển hệ thống kiểm soát hành trình | có | ||
Hệ thống âm thanh | |||
Màn hình cảm ứng 6.8” | có | ||
Kết nối điện thoại thông minh, cho phép nghe nhạc, xem video | có | ||
Hệ thống đàm thoại rảnh tay | có | ||
Kết nối HDMI | có | ||
Kết nối Bluetooth | có | ||
kết nối USB | có | ||
Đài AM/FM, hỗ trợ MP3 | có | ||
Hệ thống loa |
|
||
Tiện ích khác | |||
Chế độ lái tiết kiệm nhiên liệu (ECON Mode) | có | ||
Hệ thống hướng dẫn tiết kiệm nhiên liệu (Eco coaching) | có | ||
Hệ thống kiểm soát hành trình | có | ||
Khởi động bằng nút bấm | có | ||
Chía khoá thông minh | có | ||
Chìa khoá tích hợp nút mở cốp | có | ||
Nút mở cốp trên nắp khoang hành lý | có | ||
Chế độ thoại rảnh tay | có | ||
Hộc đựng cốc hàng ghế trước | có | ||
Hộc đựng đồ cửa xe trước và sau | có | ||
Hộc đựng đồ phía trước ghế lái và ghế phụ | có | ||
Túi đựng tài liệu cho hàng ghế sau | có | ||
Nguồn điện sạc | có | ||
Khoá điện điều khiển từ xa | có | ||
Móc ghế an toàn cho trẻ em hàng ghế sau | có | ||
An toàn | |||
Hệ thống chống bó cứng phanh ABS | có | ||
Hệ thống phân bổ lực phanh điện tử EBD | có | ||
Hỗ trợ phanh khẩn cấp BA | có | ||
Hệ thống cân bằng điện tử VSA | có | ||
Hỗ trợ khởi hành lừng chừng dốc HSA | có | ||
Hệ thống túi khí trước cho người lái và người kế bên | có | ||
Hệ thống túi khi bên cho hàng ghế trước |
|
||
Hệ thống túi khí rèm cho cả hai hàng ghế |
|
||
Khung xe hấp thụ lực G-CON | có | ||
Thân xe tương thích va chạm ACE | có | ||
Tựa đầu giảm chấn | có | ||
Dây đai 3 điểm | có | ||
Cảnh báo cài dây an toàn cho ghế lái | có | ||
Cảnh báo cài dây an toàn cho ghế phụ | có | ||
Camera lùi 3 góc quay | có | ||
Cảm biến lùi ( 4 mắt) | có | ||
Chìa khoá được mã hoá chống trộm | có | ||
Hệ thống báo động | có |
Một số hình ảnh trong tài liệu này có thể hơi khác so với thực tế. Công ty Honda Việt Nam được quyền thay đổi bất kỳ đặc tính kỹ thuật nào mà không cần báo trước.
Honda City 1.5V-CVT có ngoại thất tương tự như bản City 1.5V-TOP
Đèn Led chạy ban ngày, đèn pha và cốt sử dụng công nghệ chiếu sáng Halogen
Mâm xe được thiết kế mới lạ đẹp mắt với chất liệu đúc hợp kim 16 inch
(không có khác biệt giữa hai phiên bản)
Honda City 2020 có 06 màu:
Màu Trắng
Màu Bạc
Màu Titan
Màu Đỏ
Màu Xanh
Màu Đen
Nội thất rộng rãi, Ghế nỉ mền mại
Hàng ghê thứ hai thoải mái, rộng rải, cửa gió hàng ghế thứ 2
Khoang lái hiện đại cùng với lẫy chuyển số trên vô lắng, nút khởi động thông minh
Màn hình đa thông tin, tích hợp camera lùi 3 góc nhìn, hệ thống điều chỉnh nhiệt độ bằng tay.
Honda City V-CVT 2020 có thêm chức năng chế độ kiểm soát hành trình (Cruise Control) giúp xe lướt êm và đều chức năng này chỉ có trên Honda City 2020 mà các đối thủ khác không có
Honda City 2020 được xếp hạng 5 * về mức độ an toàn theo Tổ chức đánh giá xe mới Đông Nam Á – ASEAN NCAP
Honda City 1.5V-CVT 2020 được trang bị ABS, EBD, BA, HSA, VSA, khung xe tương thích va chạm ACE, 2 túi khí, hệ thống hỗ trợ khởi hành lưng chừng dốc (HSA).
Honda City 2020 được trang bị camera 3 góc quay giúp người lái an toàn hơn khi đổ xe
HONDA CITY 1.5 G |
Giá niêm yết |
HONDA CITY 1.5 L |
Giá niêm yết |
HONDA CITY 1.5 RS |
Giá niêm yết |